XE TẢI VINAMOTOR NS350 3.5 TẤN THÙNG KÍN
Xe tải Vinamotor Cabstar ra mắt vào tháng 7/2018 và ngay lập tức nhận được sự quan tâm của khách hàng. Xe có 02 phiên bản: xe tải Cabstar NS200 có tải trọng 1.9 tấn, tổng trọng tải dưới 5000kg và xe tải Cabstar NS350 có tải trọng 3.5 tấn, tổng trọng tải dưới 6000kg. Xe phù hợp với việc vận chuyển hàng hóa các tuyến liên tỉnh, khu vực nội đô ven đô, khu công nghiệp,…
Xe tải Cabstar NS350 thùng kín có thiết kế ngoại thất vô cùng tinh tế, hiện đại và tỉ mỉ trong từng chi tiết nhỏ. Nổi bật nhất là đèn pha Halogen siêu sáng, kết hợp với đèn xi nhan, và đặc biệt là dải đèn LED chạy ban ngày được uốn cong mềm mại tinh tế như các dòng xe con hiện đại bây giờ.
Cabin xe tải 3t5 thùng kín do Nissan thiết kế, nên cực tối ưu, rộng rãi, thoải mái cho 3 người ngồi, với chiều rộng cabin lên tới 1850mm. Xe được trang bị ghế ngồi bọc nỉ, 3 chỗ ngồi, ấm áp vào mùa đông và thoáng mát vào mùa hè.
Tablo với các bảng, nút điều khiển được bố trí linh hoạt và khoa học, giúp lái xe có thể điều khiển dễ dàng khi đang di chuyển. Xe có tới 11 hộc chứa đồ tiện dụng xung quanh cabin để quý khách có thể tích trữ đồ cho những chuyến đi dài ngày.
Vinamotor Cabstar NS350 được trang bị động cơ Nissan chính hãng ZD30D14-4N với Diesel Tubro tăng áp 3.0L, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng Common Rail, dung tích xi lanh 2953cc mang tới công suất 140PS, mô men xoắn cực đại 330Nm. Với động cơ Nissan cực chất lượng này, NS350 có thể hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ trong một thời gian dài liên tục mà không gặp bất kỳ vấn đề gì, hoặc lỗi vặt.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Vinamotor 3.5 Tấn Thùng Kín
- Trọng lượng bản thân 2950 Kg
- – Cầu trước 1560 Kg
- – Cầu sau 1390 Kg
- Tải trọng cho phép chở 3490 Kg
- Trọng lượng toàn bộ 6635 Kg
- Kích thước xe (D x R x C) 6130 x 2010 x 2965 mm
- Kích thước lòng thùng hàng 4220 x 1910 x 1900/—mm
- Khoảng cách trục 3350 mm
- Vết bánh xe trước / sau 1569/1530 mm
- Số trục 2
- Công thức bánh xe 4 x 2
- Loại nhiên liệu Diesel
ĐỘNG CƠ
- Nhãn hiệu động cơ ZD30D14-4N
- Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích 2953 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay 103 kW/ 3600 v/ph
LỐP XE
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/—
- Lốp trước / sau 700 – 16 /7.00 – 16
HỆ THỐNG PHANH
- Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG LÁI
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Nhận xét
Đăng nhận xét